Trồng răng sứ giá bao nhiêu? Bảng giá trọn gói 2025

- Giám đốc Nha khoa I-DENT
- 10 năm tu nghiệp tại Pháp - hơn 10.000 ca Implant thành công
Trồng răng sứ là phương pháp phục hình răng mất bằng 2 phương pháp: trồng răng implant (tạo mới chân răng qua cấy trụ Implant vào xương hàm sau đó gắn mão răng sứ lên trên), hoặc trồng răng sứ bắc cầu (mài 2 răng thật khỏe bên cạnh răng mất làm trụ đỡ rồi bắc cầu răng sứ qua khoảng trống). Trồng răng sứ 1 chiếc giá từ 1.000.000 – 35.000.000 đồng/răng tùy mỗi phương pháp, trong đó trồng răng implant giá 13.000.000 – 35.000.000 đồng/răng và cầu răng sứ giá từ 1.000.000 – 14.000.000 đồng/răng.
1. Trồng răng sứ giá bao nhiêu 1 chiếc?
| Phương pháp trồng răng sứ | Giá | Thời gian bảo hành |
|---|---|---|
| Trồng răng sứ bắc cầu | ||
| Răng sứ kim loại Ceramco 3 (Mỹ) |
1.000.000 VNĐ/răng |
3 năm |
| Răng sứ kim loại Chrome-Cobalt (Mỹ) |
3.500.000 VNĐ/răng |
5 năm |
| Răng sứ toàn sứ Bio Esthetic (Đức) |
4.500.000 VNĐ/răng
3.600.000 VNĐ/Răng |
10 năm |
| Răng toàn sứ Multilayer DDBio (Đức) |
5.500.000 VNĐ/răng
4.400.000 VNĐ/Răng |
10 năm |
| Răng toàn sứ Multilayer Cercon HT (Đức) |
6.500.000 VNĐ/răng |
10 năm |
| Răng toàn sứ cao cấp Lava Plus (Mỹ) |
8.000.000 VNĐ/răng |
15 năm |
| Răng toàn sứ cao cấp Nacera 9 Max (Đức) |
9.000.000 VNĐ/răng
7.200.000 VNĐ/Răng |
15 năm |
| Răng toàn sứ cao cấp Multilayer Everest Speed (Hàn Quốc) |
12.000.000 VNĐ/răng |
20 năm |
| Răng toàn sứ cao cấp Multilayer Lava Esthetic (Mỹ) |
14.000.000 VNĐ/răng
11.200.000 VNĐ/Răng |
20 năm |
| Trồng răng sứ implant đơn lẻ | ||
| Implant DiO (Hàn Quốc) |
13.000.000 VNĐ/răng |
7 năm |
| Implant Dentium (Hàn Quốc) |
17.000.000 VNĐ/răng |
10 năm |
| Implant Dentium Superline (Mỹ) |
21.000.000 VNĐ/răng |
15 năm |
| Implant Mis C1 (Đức) |
26.000.000 VNĐ/răng
22.100.000 VNĐ/răng |
20 năm |
| Implant SIC (Thụy Sĩ) |
26.000.000 VNĐ/răng |
20 năm |
| Implant ETK (Pháp) |
28.000.000 VNĐ/răng
21.000.000 VNĐ/răng |
20 năm |
| Implant Nobel Biocare (Thụy Điển) |
30.000.000 VNĐ/răng
25.500.000 VNĐ/răng |
20 năm |
| Implant Straumann SLActive (Thụy Sĩ) |
35.000.000 VNĐ/răng
29.750.000 VNĐ/răng |
20 năm |
| Trồng răng sứ implant toàn hàm | ||
| Implant All on 4 Mis C1 |
180.000.000 VNĐ/răng
162.000.000 VNĐ/răng |
20 năm |
| Implant All on 5 Mis C1 |
210.000.000 VNĐ/răng
189.000.000 VNĐ/răng |
20 năm |
| Implant All on 6 Mis C1 |
230.000.000 VNĐ/răng
207.000.000 VNĐ/răng |
20 năm |
| Implant All on 4 Nobel Biocare |
220.000.000 VNĐ/răng
198.000.000 VNĐ/răng |
20 năm |
| Implant All on 5 Nobel Biocare |
250.000.000 VNĐ/răng
225.000.000 VNĐ/răng |
20 năm |
| Implant All on 6 Nobel Biocare |
270.000.000 VNĐ/răng
243.000.000 VNĐ/răng |
20 năm |
| Implant All on 4 Straumann SLActive |
240.000.000 VNĐ/răng
216.000.000 VNĐ/răng |
20 năm |
| Implant All on 5 Straumann SLActive |
270.000.000 VNĐ/răng
243.000.000 VNĐ/răng |
20 năm |
| Implant All on 6 Straumann SLActive |
290.000.000 VNĐ/răng
261.000.000 VNĐ/răng |
20 năm |
Bảng giá trồng răng sứ vĩnh viễn niêm yết chính thức tại nha khoa I-DENT
Trồng răng sứ 1 chiếc giá dao động từ 1.000.000 – 35.000.000 đồng/răng tùy vào phương pháp, giá trồng implant từ 13.000.000 – 35.000.000 đồng/răng, trong khi đó trồng răng sứ bắc cầu giá 1.000.000 – 14.000.000 đồng/răng (thấp hơn trồng răng implant).
Với phương pháp trồng răng sứ trên Implant thì bác sĩ cấy ghép trụ Implant (chân răng nhân tạo bằng titan) vào xương hàm để thay thế phần chân răng đã mất, sau đó gắn mão răng sứ lên trên trụ này. Đặc biệt, phương pháp này không cần mài răng thật, có tuổi thọ từ 20-25 năm đến vĩnh viễn, ngăn được tiêu xương hàm, tuy nhiên chi phí cao từ 13.000.000 – 35.000.000 đồng/răng và thời gian hoàn thành lâu hơn (4-7 tháng do cần chờ xương tích hợp).
Trong khi đó, cầu răng sứ (trồng răng bắc cầu) thì bác sĩ mài nhỏ 2 răng khỏe mạnh bên cạnh vị trí mất răng để làm trụ đỡ, sau đó gắn một cầu răng sứ liền khối gồm 3 răng (2 răng trụ và 1 răng giả ở giữa) để “bắc cầu” qua khoảng trống. Ưu điểm của phương pháp này là chi phí thấp hơn (3.000.000 – 42.000.000 đồng cho 3 răng), thời gian thực hiện nhanh chỉ 3-7 ngày, nhưng cần mài 60-70% men răng của 2 răng khỏe, tuổi thọ thấp hơn (7-15 năm) và không ngăn được tiêu xương.
Theo các nghiên cứu lâm sàng, răng implant có thể tồn tại trên 40 năm khi được chăm sóc tốt với tỷ lệ thành công lên đến 95-98%, trong khi cầu răng sứ thường cần thay mới sau 7-15 năm do không kích thích xương hàm dẫn đến tiêu xương dần theo thời gian.
Trồng răng sứ trên implant giá bao nhiêu?
Trồng răng sứ trên implant giá dao động từ 13.000.000 – 35.000.000 đồng/răng và 180.000.000 – 290.000.000 đồng/hàm tùy vào từng loại trụ implant.
Trồng răng sứ trên implant trọn gói = Giá trụ Implant + Giá khớp nối Abutment + Giá răng sứ + Chi phí ghép xương + Chi phí xét nghiệm + Chi phí bảo hành sau cấy.
Sau đây là bảng giá trồng răng implant trọn gói:
| Trồng răng implant | Giá (VNĐ) | Bảo hành |
| Trồng răng implant đơn lẻ | ||
| Implant DiO (Hàn Quốc) | 13.000.000 | 7 năm |
| Implant Dentium (Hàn Quốc) | 17.000.000 | 10 năm |
| Implant Dentium Superline (Mỹ) | 21.000.000 | 15 năm |
| Implant Mis C1 (Đức) | 22.100.000 |
20 năm |
| Implant SIC (Thụy Sĩ) | 26.000.000 | 20 năm |
| Implant ETK (Pháp) | 21.000.000 |
20 năm |
| Implant Nobel Biocare (Thụy Điển) | 25.500.000 |
20 năm |
| Implant Straumann SLActive (Thụy Sĩ) | 29.750.000 |
20 năm |
| Trồng răng implant toàn hàm | ||
| Implant All on 4 Mis C1 | 162.000.000 |
20 năm |
| Implant All on 5 Mis C1 | 189.000.000 |
20 năm |
| Implant All on 6 Mis C1 | 207.000.000 |
20 năm |
| Implant All on 4 Nobel Biocare | 198.000.000 |
20 năm |
| Implant All on 5 Nobel Biocare | 225.000.000 |
20 năm |
| Implant All on 6 Nobel Biocare | 243.000.000 |
20 năm |
| Implant All on 4 Straumann SLActive | 216.000.000 |
20 năm |
| Implant All on 5 Straumann SLActive | 243.000.000 |
20 năm |
| Implant All on 6 Straumann SLActive | 261.000.000 |
20 năm |
Chương trình giảm giá trồng răng sứ trên implant trong tháng 12 tại Nha khoa I-Dent:
- Tặng 12-14 răng sứ.
- Giảm đến 26.000.000 đồng chi phí trọn gói.
- Miễn phí chi phí ghép xương đến 20.000.000 đồng.
- Tặng máy tăm nước trị giá 2.000.000 đồng.
- Miễn phí đưa đón bệnh nhân trong suốt quá trình trồng răng sứ.
Lưu ý: Chương trình khuyến mãi chỉ áp dụng từ 1/11-30/11 khi bệnh nhân đăng ký tại đây.
Mức giá trồng răng sứ trên implant tùy thuộc chủ yếu vào thương hiệu trụ implant:
2.1. Giá implant Hàn Quốc (DiO, Dentium)
- Giá: 13.000.000 – 17.000.000 VNĐ/răng
- Đặc điểm: Công nghệ tốt, giá cả phải chăng, phổ biến tại Việt Nam
- Thời gian nghiên cứu: 15-20 năm
- Tỷ lệ thành công: 95-97%
- Bảo hành: 5-10 năm
- Phù hợp: Người có ngân sách trung bình, muốn chất lượng tốt với giá hợp lý
2.2. Giá implant Mỹ (Dentium Superline)
- Giá: 21.000.000 VNĐ/răng
- Đặc điểm: Công nghệ tiên tiến hơn Hàn Quốc, bề mặt Superline giúp tích hợp xương nhanh hơn 20-30%
- Thời gian tích hợp xương: 3-4 tháng (nhanh hơn Hàn Quốc 4-6 tháng)
- Tỷ lệ thành công: 96-97.5%
- Bảo hành: 10 năm
2.3. Giá implant Châu Âu (Đức, Pháp, Thụy Sĩ, Thụy Điển)
- Giá: 26.000.000 – 35.000.000 VNĐ/răng
- Đặc điểm: Công nghệ hàng đầu thế giới, nghiên cứu lâm sàng sâu rộng >30-40 năm
- Công nghệ bề mặt đặc biệt: Straumann SLActive: Bề mặt ưa nước, tích hợp xương nhanh nhất (3-4 tuần), tỷ lệ thành công 98.8% ); Nobel Biocare TiUnite: Lớp oxy hóa titan dày, liên kết xương vĩnh viễn; Mis C1: Thiết kế côn, phù hợp mọi loại xương, kể cả xương yếu
- Tỷ lệ thành công: 97-99%
- Bảo hành: 15-20 năm hoặc trọn đời
- Phù hợp: Người muốn chất lượng tối ưu nhất, tuổi thọ lâu dài, có điều kiện tài chính tốt








3. Trồng răng sứ bắc cầu giá bao nhiêu?
Trồng răng sứ bắc cầu giá từ 1.000.000 – 14.000.000 đồng/răng, giá trồng 1 răng sứ kim loại sẽ khoảng từ 1.000.000đ đến 3.500.000đ/răng và giá răng sứ toàn cao hơn khoảng 4.500.000 – 14.000.000 đồng/răng. Tổng chi phí làm cầu răng sứ cho 1 răng mất là 3.000.000 – 42.000.000 VNĐ (cần tối thiểu 3 mão sứ: 2 răng trụ và 1 răng sứ ở giữa thay thế răng mất).
Dưới đây là bảng giá răng sứ:
| Loại răng sứ | Giá răng sứ | Bảo hành |
|---|---|---|
| Răng sứ kim loại Ceramco 3 (Mỹ) |
1.000.000 VNĐ/Răng
|
3 năm
|
| Răng sứ kim loại Chrome-Cobalt (Mỹ) |
3.500.000 VNĐ/Răng
|
5 năm
|
| Răng sứ toàn sứ Bio Esthetic (Đức) |
3.600.000 VNĐ/Răng |
10 năm
|
| Răng sứ toàn sứ Multilayer DDBio (Đức) |
4.400.000 VNĐ/Răng |
10 năm
|
| Răng sứ toàn sứ Multilayer Cercon HT (Đức) |
6.500.000 VNĐ/Răng |
10 năm
|
| Răng sứ toàn sứ Lava Plus (Mỹ) |
8.000.000 VNĐ/Răng |
15 năm
|
| Răng sứ toàn sứ Nacera 9 MAX (Đức) |
7.200.000 VNĐ/Răng |
15 năm
|
| Răng sứ toàn sứ Multilayer EVEREST Speed (Hàn Quốc) |
12.000.000 VNĐ/Răng |
20 năm
|
| Răng sứ toàn sứ Multilayer LAVA Esthetic (Mỹ) |
11.200.000 VNĐ/Răng |
20 năm
|
3.1. Giá răng sứ kim loại
Giá răng sứ kim loại dao động từ 1.000.000 – 4.000.000 VNĐ/răng tùy chất liệu khung sườn. Răng sứ kim loại là dòng răng sứ có cấu tạo khung sườn làm từ hợp kim Ni-Cr, Co-Cr hoặc Titan. Bên ngoài được phủ một lớp sứ trắng, màu giống răng thật.
- Ưu điểm: Giá rẻ, độ cứng cao, chịu lực tốt
- Nhược điểm: thẩm mỹ kém hơn răng toàn sứ, có thể lộ viền kim loại màu đen ở chân răng, không trong suốt như răng thật, tuổi thọ chỉ khoảng 5 – 7 năm.
- Phù hợp: Răng hàm (răng số 6, 7, 8), ít lộ khi cười.
Các loại răng sứ kim loại phổ biến như: Ceramco 3 (Mỹ), Chrome-Cobalt, Titan…

Răng sứ kim loại.
3.2. Giá răng sứ toàn sứ
Giá răng sứ toàn sứ từ 4.500.000 – 14.000.000 VNĐ/răng tùy vào chất liệu sứ, thương hiệu và xuất xứ.Răng toàn sứ có cấu tạo từ 100% sứ nguyên chất và không chứa bất kỳ hợp kim nào. Đảm bảo duy trì hình dáng, màu sắc thẩm mỹ tự nhiên như răng thật và không gây kích ứng.
- Ưu điểm: Tính thẩm mỹ cao, trong suốt tự nhiên như răng thật, không gây đen viền nướu sau một thời gian sử dụng, tương thích sinh học tốt, không gây dị ứng và tuổi thọ răng sứ có thể kéo dài từ 15 – 20 năm.
- Nhược điểm: Chi phí cao hơn so với răng sứ kim loại.
- Phù hợp: Răng cửa, răng nanh (răng số 1, 2, 3, 4, 5), vùng cười lộ nhiều
Các loại răng sứ toàn sứ được sử dụng nhiều như: răng sứ Lava, răng sứ Bio Esthetic , răng sứ Cercon HT,..

Răng sứ không kim loại.
4. Trồng răng sứ trả góp có được không?
Để chi phí trồng răng sứ không còn là nỗi bận tâm của nhiều khách hàng. Nha khoa I-DENT hỗ trợ trả góp 0% lãi suất khi thực hiện dịch vụ trồng răng sứ. Tổng giá trị thanh toán từ 3.000.000 VNĐ trở lên là đã có thể tham gia trả góp. Bạn có thể trả góp qua thẻ tín dụng với nhiều ngân hàng khác nhau như VP Bank, HSBC, Vietcombank,… Chỉ cần hạn mức thẻ tín dụng trên 20 triệu.
Thời gian chi trả lên đến 24 tháng mà không phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào khác, thủ tục trả góp cũng rất đơn giản. Khách hàng khi có nhu cầu, sẽ được nhân viên tại I-DENT hỗ trợ chi tiết.

Bọc răng sứ trả góp 0% lãi suất cùng Nha khoa I-Dent.
4. Tại sao giá trồng răng sứ tại các nha khoa khác nhau
Hiện nay, mỗi nha khoa sẽ có sự chênh lệch giá trồng răng sứ. Yếu tố ảnh hưởng đến giá trồng răng sứ bao gồm chất liệu răng sứ và thương hiệu trụ Implant (Implant Thụy Sĩ/Thụy Điển đắt gấp 2-3 lần Hàn Quốc), số lượng răng cần trồng và tình trạng xương hàm (cần ghép xương hay không), tay nghề bác sĩ và uy tín phòng khám
4.1. Chất liệu răng sứ
Các dòng răng sứ được cấu tạo từ những chất liệu khác nhau sẽ có mức giá không giống nhau. Trong đó, giá răng toàn sứ sẽ cao hơn răng sứ kim loại.
Tuy nhiên, do nhu cầu bọc sứ ngày càng tăng, nên có rất nhiều loại răng sứ trôi nổi, không rõ nguồn gốc và giá rẻ trên thị trường, hoàn toàn không đảm bảo chất lượng. Thế nên, bạn nên chọn những loại răng sứ có xuất xứ rõ ràng, với thẻ bảo hành chính hãng.
4.2. Thương hiệu trụ implant
4.2. Tay nghề của bác sĩ
Tay nghề của bác sĩ chính là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến giá làm răng sứ. Bạn nên lựa chọn những nha khoa có đội ngũ bác sĩ chuyên môn cao, nhiều năm kinh nghiệm, hoặc có thời gian tu nghiệp ở nước ngoài. Điều này sẽ đảm bảo đem đến sự thành công của ca bọc sứ.
4.3. Hệ thống trang thiết bị
Hệ thống trang thiết bị hiện đại sẽ hỗ trợ bác sĩ tiến hành quá trình bọc răng sứ một cách thuận lợi nhất, đồng thời giúp rút ngắn thời gian điều trị cho khách hàng. Những nha khoa có đầu tư nhập khẩu máy móc từ nước ngoài, thì chi phí làm răng sứ cũng sẽ cao hơn so với một số nơi khác.
4.4. Chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng
Hiện nay, chất lượng chăm sóc khách hàng cũng liên quan đến giá thành dịch vụ. Một nha khoa quan tâm đến từng khách hàng, nhắc nhở lịch tái khám, hướng dẫn chăm sóc kỹ càng trước, trong và sau khi thực hiện dịch vụ sẽ làm khách hàng tin tưởng nhiều hơn.
Trải nghiệm dịch vụ bọc răng sứ của khách hàng tại Nha khoa I-Dent.\
Trồng răng sứ vĩnh viễn là giải pháp phục hình răng mất hiệu quả với 2 phương pháp chính: Trồng răng sứ trên Implant (13-35 triệu/răng, tuổi thọ 20-25 năm đến vĩnh viễn, không mài răng thật) và Cầu răng sứ (3-42 triệu cho 3 răng, tuổi thọ 7-15 năm, phải mài 2 răng trụ). Giá trồng răng sứ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như xuất xứ trụ Implant (Hàn Quốc rẻ nhất, Thụy Sĩ/Thụy Điển đắt nhất), chất liệu răng sứ (kim loại với toàn sứ), tình trạng xương hàm (có cần ghép xương không), tay nghề bác sĩ và uy tín phòng khám.
CHUYÊN SÂU IMPLANT DÀNH CHO NGƯỜI VIỆT
- Cơ sở 1:19V Nguyễn Hữu Cảnh, P.19, Q.Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2:193A-195 Hùng Vương, P.9, Quận 5, TP.Hồ Chí Minh
- Cơ sở 3:83 Đường số 3 Khu dân cư Cityland, P.10, Q.Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh